Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Câu Xá Luận Tụng Sớ Luận Bổn [俱舍論頌疏論本] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 12 »»
Tải file RTF (5.514 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
TTripitaka V1.24, Normalized Version
T41n1823_p0885a13║
T41n1823_p0885a14║
T41n1823_p0885a15║ 俱 舍論頌疏論本第十二
T41n1823_p0885a16║
T41n1823_p0885a17║ 從此大文第三。明三分齊。就中一 明三極
T41n1823_p0885a18║ 少。二 明二 量。且初 明三極少者。論云 。如是
T41n1823_p0885a19║ 已約踰繕那等。辨器世 間身量差別 。約年
T41n1823_p0885a20║ 等辨壽量有殊。二 量不同。未說今說。此二
T41n1823_p0885a21║ 建立。無不依名前 二 及名。未詳極少。今
T41n1823_p0885a22║ 應先辨三極少量。頌曰。
T41n1823_p0885a23║ 極微字剎那 色名時極少
T41n1823_p0885a24║ 釋曰。上句標。下句釋也。極微者。是色極少
T41n1823_p0885a25║ 也。剎那者。是時極少也。一 字者。是名極少
T41n1823_p0885a26║ 也。謂分折諸色。至一 極微。為色極少。分
T41n1823_p0885a27║ 折諸名。至於一 字。為名極少。分折於時。至
T41n1823_p0885a28║ 一 剎那。為時極少。一 字名者。如說瞿名。問
T41n1823_p0885a29║ 何 名剎那。答眾緣和合。法得自體頃。又解
T41n1823_p0885b01║ 或有動 法。行度一 極微。又解對法諸師。作
TTripitaka V1.24, Normalized Version
T41n1823_p0885a13║
T41n1823_p0885a14║
T41n1823_p0885a15║ 俱 舍論頌疏論本第十二
T41n1823_p0885a16║
T41n1823_p0885a17║ 從此大文第三。明三分齊。就中一 明三極
T41n1823_p0885a18║ 少。二 明二 量。且初 明三極少者。論云 。如是
T41n1823_p0885a19║ 已約踰繕那等。辨器世 間身量差別 。約年
T41n1823_p0885a20║ 等辨壽量有殊。二 量不同。未說今說。此二
T41n1823_p0885a21║ 建立。無不依名前 二 及名。未詳極少。今
T41n1823_p0885a22║ 應先辨三極少量。頌曰。
T41n1823_p0885a23║ 極微字剎那 色名時極少
T41n1823_p0885a24║ 釋曰。上句標。下句釋也。極微者。是色極少
T41n1823_p0885a25║ 也。剎那者。是時極少也。一 字者。是名極少
T41n1823_p0885a26║ 也。謂分折諸色。至一 極微。為色極少。分
T41n1823_p0885a27║ 折諸名。至於一 字。為名極少。分折於時。至
T41n1823_p0885a28║ 一 剎那。為時極少。一 字名者。如說瞿名。問
T41n1823_p0885a29║ 何 名剎那。答眾緣和合。法得自體頃。又解
T41n1823_p0885b01║ 或有動 法。行度一 極微。又解對法諸師。作
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 30 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (5.514 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.19.239.158 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập